Thế hệ thứ hai của Toyota Innova đã được công bố các thông số kỹ thuật trước ngày ra mắt toàn cầu 23/11 tới đây.
Kích thước: Dài 4.735mm, rộng 1.830mm, cao 1.795mm, trục cơ sở 2.750mm
Động cơ và hộp số: Bản chạy dầu sử dụng động cơ 2.4L
(1GD-FTV), 4 xy-lanh, 16 van, DOHC trang bị công
nghệ Variable Nozzle Intercooler giúp công suất tối đa tăng lên 149 PS
(147 mã lực) tại 3.400 v/ph, mô men xoắn cực đại đạt 342Nm tại
1.200-2.800 v/ph với hộp số sàn 5 cấp hoặc 360Nm với hộp số tự động 6
cấp. Bản chạy xăng dùng động cơ 2.0L, 16 van, DOHC, Dual VVT-i cho công
suất tối đa 139 PS (137 mã lực) tại 5.600 v/ph, mô men xoắn cực đại
18,7kgm (183Nm) tại 4.700 v/ph. Đi kèm với đó cũng là hộp số sàn 5 cấp
hoặc số tự động 6 cấp.
Hệ thống treo và lốp: hệ thống treo trước tay đòn kép, lò
xo cuộn và thanh cân bằng, treo sau dạng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn,
tay đòn bên. Lốp bản G, V là 205/65 R16 còn lốp bản Q cao cấp nhất
là 215/65 R17.
Trang bị an toàn: hệ thống chống trộm, cảnh báo chưa đóng
cửa xe, cảm biến đỗ/lùi xe, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực
phanh điện tử EBD, túi khí kép phía trước, túi khí đầu gối cho người
lái, các túi khí rèm, cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ đổ đèo HAC
Các trang bị ngoại thất: Đèn pha projector LED, bản G và V
sử dụng mâm hợp kim 16inch còn bản Q dùng mâm hợp kim 17inch, đèn hậu
LED hình boomerang, 6 màu ngoại thất.
Trang bị nội thất: màn hình 7inch tiêu chuẩn hoặc 8inch
trên bản V và Q, nội thất bọc da mới, điều khiển bằng giọng nói, kết nối
Bluetooth, màn hình TFT, dải LED cá tính trên trần xe, điều hòa hai
vùng độc lập, cửa tự động, chìa khóa thông minh, khởi động start/stop,
vô lăng đa chấu đa chức năng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét